🔍
Search:
THẾ HỆ TRẺ
🌟
THẾ HỆ TRẺ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
새로운 문화를 쉽게 받아들이고 개성이 뚜렷한 세대.
1
THẾ HỆ TRẺ, THẾ HỆ MỚI:
Thế hệ dễ dàng tiếp nhận những nền văn hóa mới và cá tính rõ ràng.
-
Danh từ
-
1
지금 세대가 지난 다음 세대.
1
THẾ HỆ SAU, LỚP TRẺ, THẾ HỆ TRẺ, ĐỜI MỚI:
Thế hệ tiếp theo sau khi thế hệ bây giờ qua đi.
-
Danh từ
-
1
새로운 문화를 쉽게 받아들이고 개성이 뚜렷한 세대와 같은 것.
1
TÍNH CHẤT THẾ HỆ MỚI, TÍNH CHẤT THẾ HỆ TRẺ:
Điều giống với thế hệ có cá tính rõ ràng và dễ dàng tiếp nhận những nét văn hóa mới.
-
Định từ
-
1
새로운 문화를 쉽게 받아들이고 개성이 뚜렷한 세대와 같은.
1
MANG TÍNH THẾ HỆ MỚI, MANG TÍNH THẾ HỆ TRẺ:
Giống với thế hệ mà dễ dàng tiếp nhận văn hóa mới và có cá tính rõ ràng.
-
Danh từ
-
1
다음 세대.
1
THẾ HỆ THỨ HAI:
Thế hệ sau.
-
2
세대를 이을 아이라는 뜻으로, 자녀.
2
ĐỜI SAU:
Con cái, với nghĩa là người con tiếp nối thế hệ.
-
3
다음 세대를 이을 어린이들.
3
THẾ HỆ SAU, THẾ HỆ TRẺ:
Những đứa trẻ tiếp nối thế hệ sau.
-
4
이민 간 사람의 자녀로서 이민 간 나라의 시민인 사람.
4
THẾ HỆ THỨ HAI:
Người là công dân của nước di cư, với tư cách là con cái của người đã di cư.
-
5
아버지와 같은 이름을 가진 아들.
5
ĐỆ NHỊ:
Con trai mang tên giống với cha.
-
6
같은 이름을 가지고 둘째 번으로 자리에 오른 왕이나 교황.
6
ĐỆ NHỊ:
Vua hay giáo hoàng có cùng tên và lên ngôi lần thứ hai.
🌟
THẾ HỆ TRẺ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한 시대를 이끄는 집단이 나이 든 세대에서 새로운 젊은 세대로 바뀜.
1.
SỰ CHUYỂN GIAO THẾ HỆ:
Việc chuyển từ thế hệ mà nhóm người nhiều tuổi dẫn dắt một thời đại sang thế hệ trẻ mới.